Môn ToánMôn Toán 12Tài liệu PTTHTài liệu theo môn học 2024

Giải Toán 12 Cánh Diều Bài 1 Chương 5 Phương Trình Mặt Phẳng

Giải Toán 12 Cánh Diều Chương 5 Phương Trình Mặt Phẳng Đường Thẳng Mặt Cầu Trong Không Gian

  • Giải Toán 12 Cánh Diều Bài 1 Chương 5 Phương Trình Mặt Phẳng
  • Giải Toán 12 Cánh Diều Bài 2 Chương 5 Phương Trình Đường Thẳng
  • Giải Toán 12 Cánh Diều Bài 3 Chương 5 Phương Trình Mặt Cầu
  • Giải Toán 12 Cánh Diều Bài Tập Cuối Chương 5

Câu 1.Phương trình nào sau đây là phương trình tổng quát của mặt phẳng?

A. $ – {x^2} + 2y + 3z + 4 = 0$.

B. $2x – {y^2} + z + 5 = 0$.

C. $x + y – {z^2} + 6 = 0$.

D. $3x – 4y – 5z + 1 = 0$.

Lời giải

Câu 2.Mặt phẳng $x + 2y – 3z + 4 = 0$ có một vectơ pháp tuyến là:

A. ${vec n_1} = left( {2; – 3;4} right)$.

B. ${vec n_2} = left( {1;2;3} right)$.

C. ${vec n_3} = left( {1;2; – 3} right)$.

D. ${vec n_4} = left( {1;2;4} right)$.

Lời giải

Câu 3. Lập phương trình mặt phẳng $left( P right)$ đi qua điểm $Ileft( {3; – 4;5} right)$ và nhận $vec n = left( {2;7; – 1} right)$ làm vectơ pháp tuyến.

Lời giải

Câu 4.Lập phương trình mặt phẳng $left( P right)$ đi qua điểm $Kleft( { – 1;2;3} right)$ và nhận hai vectơ $vec u = left( {1;2;3} right),vec v = left( {4;5;6} right)$ làm cặp vectơ chỉ phương.

Lời giải

Câu 5. Lập phương trình mặt phẳng $left( P right)$ đi qua:

a) Điểm $Ileft( {3; – 4;1} right)$ và vuông góc với trục $Ox$;

b) Điểm $Kleft( { – 2;4; – 1} right)$ và song song với mặt phẳng $left( {Ozx} right)$;

c) Điểm $Kleft( { – 2;4; – 1} right)$ và song song với mặt phẳng $left( Q right):3x + 7y + 10z + 1 = 0$.

Lời giải

Câu 6. Lập phương trình mặt phẳng $left( P right)$ đi qua ba điểm $Aleft( {1;1;1} right),Bleft( {0;4;0} right),Cleft( {2;2;0} right)$.

Lời giải

Câu 7. Lập phương trình mặt phẳng theo đoạn chắn của mặt phẳng $left( P right)$, biết $left( P right)$ đi qua ba điểm $Aleft( {5;0;0} right),Bleft( {0;3;0} right),Cleft( {0;0;6} right)$.

Lời giải

Câu 8.Cho hai mặt phẳng $left( {{P_1}} right):4x – y – z + 1 = 0,left( {{P_2}} right):8x – 2y – 2z + 1 = 0$.

a) Chứng minh rằng $left( {{P_1}} right)//left( {{P_2}} right)$.

b) Tính khoảng cách giữa hai mặt phẳng song song $left( {{P_1}} right),left( {{P_2}} right)$.

Lời giải

Câu 9.

a) Cho hai mặt phẳng $left( {{P_1}} right):x + 2y + 3z + 4 = 0,left( {{P_2}} right):x + y – z + 5 = 0$. Chứng minh rằng $left( {{P_1}} right) bot left( {{P_2}} right)$.

b) Cho mặt phẳng $left( P right):x – 2y – 2z + 1 = 0$ và điểm $Mleft( {1;1; – 6} right)$. Tính khoảng cách từ điểm $M$ đến mặt phẳng $left( P right)$.

Lời giải

Câu 10. Trong không gian với hệ toạ độ $Oxyz$, cho hình chóp $S.OBCD$ có đáy là hình chữ nhật và các điểm $Oleft( {0;0;0} right)$, $Bleft( {2;0;0} right),Dleft( {0;3;0} right),Sleft( {0;0;4} right)$ (Hình 19).

a) Tìm tọa độ điểm $C$.

b) Viết phương trình mặt phẳng (SBD).

c) Tính khoảng cách từ điểm $C$ đến mặt phẳng $left( {SBD} right)$.

Hình 19

Lời giải

Câu 11. Hình 20 minh hoạ hình ảnh một toà nhà trong không gian với hệ toạ độ $Oxyz$ (đơn vị trên mỗi trục tọa độ là mét). Biết $Aleft( {50;0;0} right),Dleft( {0;20;0} right),Bleft( {4k;3k;2k} right)$ với $k > 0$ và mặt phẳng $left( {CBEF} right)$ có phương trình là $z = 3$.

a) Tìm toạ độ của điểm $B$.

b) Lập phương trình mặt phẳng $left( {AOBC} right)$.

c) Lập phương trình mặt phẳng $left( {DOBE} right)$.

d) Chỉ ra một vectơ pháp tuyến của mỗi mặt phẳng $left( {AOBC} right)$ và (DOBE).

Hình 20

Lời giải

Câu 12. Hình 21 minh hoạ một khu nhà đang xây dựng được gắn hệ trục tọa độ $Oxyz$ (đơn vị trên các trục là mét). Mỗi cột bê tông có dạng hình lăng trụ tứ giác đều và tâm của mặt đáy trên lần lượt là các điểm $Aleft( {2;1;3} right),Bleft( {4;3;3} right),Cleft( {6;3;2,5} right)$, $Dleft( {4;0;2,8} right)$.

a) Viết phương trình mặt phẳng $left( {ABC} right)$.

b) Bốn điểm $A,B,C,D$ có đồng phẳng không?

Hình 21 (Nguồn: https://www.shutterstock.com)

Lời giải

5/5 - (2 bình chọn)
Không có icon nào được chọn.

Tài liệu Học Tập

Download Tài liệu học tập miễn phí, Bài giảng dạy chất lượng cao ở cấp THPT và THCS. Các chuyên đề, bài tập, đề thi học kỳ, đề kiểm tra 1 tiết, đề thi thử đại học , Đề thi đại học các năm

BÀI CÙNG CHUYÊN MỤC

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Back to top button